Toyota Từ Sơn Bắc Ninh trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá xe Toyota Vios 2021 kèm theo các chương trình ưu đãi, hấp dẫn mua xe. Bảng xe bao gồm chi tiết giá niêm yết, giá lăn bánh.
“Bền bỉ, tiết kiệm, rộng rãi” vừa có khả năng phục vụ đi lại hàng ngày trong gia đình lại vừa có khả năng kinh doanh vận tải. Chính vì lẽ đó, người ta hay gọi Toyota Vios với cái biệt danh là “chiếc xe quốc dân của người Việt”.
Thị trường xe ô tô càng ngày càng cạnh tranh gay gắt, để theo kịp những mẫu xe nằm trong phân khúc sedan hạng B, Toyota đã nâng cấp và cho ra đời 4 phiên bản.Vậy chi tiết xe Vios 2021 có gì nổi bật hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Về tổng thể kích thước, xe ô tô Toyota Vios 2021 không có gì thay đổi nhiều so với các phiên bản 2019, 2020. Điểm nhấn phần đầu xe, chắc chắn chúng ta phải nhắc tới cụm đèn chiếu sáng full led được chia làm 3 khoang, tích hợp với dải đèn LED chạy vào ban ngày. Thiết kế mặt ga - lăng hiện đại, lưới tản nhiệt có thiết kế hình thang úp ngược, mở rộng góc sang 2 bên.
Toyota Vios mới 2021 có thiết kế vô cùng bắt mắt
Ngoài ra, phần lưới tản nhiệt cũng được tinh chỉnh lại. La - zăng phía thân xe cũng được thay đổi cách tạo hình. Tuy nhiên, chi tiết này vẫn được giữ nguyên kích cỡ là 15 inch.
Toàn bộ cụm đèn hậu sau xe được trang bị công nghệ đèn Led. Dung tích khoang hành lý 506 lít rộng rãi cho bạn thoải mái để đồ.
Không gian khoang cabin rộng rãi, tất cả phiên bản Vios mới 2021 đều có bọc da, điều khiển chỉnh tay 6 hướng ở ghế lái và 4 hướng ở ghế phụ. Riêng phiên bản GR- S bọc da kết hợp da lộn, viền chỉ đỏ mang đậm phong cách thể thao.
Chi tiết xe Vios 2021 về khu vực lái không có nhiều thay đổi. Trên bản G và GR-S, vô lăng được tích hợp đầy đủ nút điều khiển. Ở bản GR- S được trang bị lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng đem đến những trải nghiệm thú vị cho người lái.
Toyota Vios 2021 sử dụng cụm đồng hồ Optitron đi kèm màn hình đa hiển thị thông tin. Về màu sắc nội thất, bản GR-S có màu đen thể thao, bản 1.5G CVT và 1.5E CVT màu be, 1.5E MT màu đen thường.
Hệ thống giải trí, Vios 2021 được trang bị màn hình mới, hỗ trợ đầy đủ các tính năng như điện thoại thông minh, USB Smart Connect, Bluetooth,âm thanh 6 loa đối với bản GR-S,....
Toyota Vios 2021 có nội thất sang trọng
Toyota Vios cũng được trang bị khối động cơ 1.5l với mã hiệu 2NR FE. Đi cùng với hộp số vô cấp CVT, công suất 107 mã lực, momen xoắn 140Nm đem lại cảm giác lái dễ chịu, mượt mà và êm ái cho người dùng.
Động cơ và khả năng vận hành của Toyota Vios vô cùng nạnh mẽ
Toyota Vios là một trong số ít mẫu sedan cỡ nhỏ đạt tiêu chuẩn 5 sao của ASEAN NCAP. Các tính năng an toàn có thể kể tới như cân bằng điện tử VSC, khởi hành ngang dốc HAC, kiểm soát lực kéo, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, camera cảm biến,...
Toyota Vios 2021 giá bao nhiêu? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm tìm kiếm. Về mức giá bán, Toyota Vios 2021 có tổng cộng 6 phiên bản với mức giá bán lần lượt từ 478 triệu đồng cho tới 638 triệu đồng. Riêng phiên bản E số sàn, E số tự động sẽ có thêm 2 tùy chọn đó là phiên bản 3 túi khí và 7 túi khí.
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS THÁNG 11/ 2021
Phiên bản
Màu sắc
Giá bán (triệu đồng)
Khuyến mãi Toyota Vios 2021
Toyota Vios E MT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
503
- Tổng giá trị 29.51 triệu đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 25 triệu đồng và camera hành trình 4.51triệu đồng.
Màu khác
495
Toyota Vios E MT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
486
Màu khác
478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
539
Màu khác
531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
558
Màu khác
550
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
589
Màu khác
581
Toyota Vios GR-S
Trắng ngọc trai
638
- Tổng giá trị 34.51 triệu đồng, bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 30 triệu đồng và camera hành trình 4.51 triệu đồng.
- Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 2,99% trong 6 tháng đầu.
Màu khác
630
Toyota Vios G CVT
Trắng ngọc trai
589
Màu khác
581
Ngoài số tiền mà bạn phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2021, bạn sẽ phải bỏ thêm tiền cho khoản thuế phí xe lăn bánh phụ thuộc vào tỉnh thành bạn đang sinh sống.
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
495.000.000
495.000.000
495.000.000
Phí trước bạ
59.400.000
49.500.000
49.500.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
7.425.000
7.425.000
7.425.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
584.205.700
574.305.700
555.305.700
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
478.000.000
478.000.000
478.000.000
Phí trước bạ
57.360.000
47.800.000
47.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
7.170.000
7.170.000
7.170.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
564.910.700
555.350.700
536.350.700
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
531.000.000
531.000.000
531.000.000
Phí trước bạ
63.720.000
53.100.000
53.100.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
7.965.000
7.965.000
7.965.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
625.065.700
614.445.700
595.445.700
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
550.000.000
550.000.000
550.000.000
Phí trước bạ
66.000.000
55.000.000
55.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
8.250.000
8.250.000
8.250.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
646.630.700
635.630.700
616.630.700
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
581.000.000
581.000.000
581.000.000
Phí trước bạ
69.720.000
58.100.000
58.100.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
8.715.000
8.715.000
8.715.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
681.815.700
670.195.700
651.195.700
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
Phí trước bạ
75.600.000
63.000.000
63.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
9.450.000
9.450.000
9.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
737.430.700
724.830.700
705.830.700
Tìm hiểu thêm: Giá xe Toyota
Dù vẫn còn nhiều khuyết điểm nhưng không thể phủ nhận Toyota Vios 2021 là một trong các mẫu xe đáng mua nhất phân khúc sedan hạng B. Nếu bạn đang muốn sở hữu Toyota Vios 2021 hãy liên hệ ngay với chúng tôi bằng cách truy cập ngay vào website: https://toyotatuson.vn/ hoặc liên hệ số HOTLINE 0908 967 333 để được tư vấn chi tiết nhé!
Link nội dung: https://cce.edu.vn/gia-xe-toyota-vios-2021-tai-dai-ly-toyota-tu-son-bac-ninh-a13873.html