/ / List Từ Vựng B2

List Từ Vựng B2

Dù bạn học tiếng anh ở cấp bậc trình độ nào, từ vựng luôn là yếu tố quan trọng luôn đi cùng với học ngữ pháp hay phát âm. Ở bài viết này VSTEP Việt Nam sẽ gửi đến các bạn, link download các bộ từ vựng VSTEP A2, B1, B2, C1. Cùng với đó là hướng dẫn cách học từ vựng nhớ lâu, hiệu quả.

Trình độ A2, B1, B2, C1 cần học bao nhiêu từ vựng

Mỗi cấp bậc trình độ sẽ yêu cầu người học nắm vững kiến thức và số lượng từ vựng khác nhau. Càng lên trình độ cao thì sẽ phải biết số lượng từ vựng nhiều hơn, từ vựng ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày và thường được sử dụng trong các lĩnh vực như báo cáo tài chính hay tài liệu mang tính học thuật cao.

Theo khảo sát của The Economist trình độ A2, B1, B2, C1 sẽ cần phải nắm vững số lượng từ vựng như sau:

  • Trình độ A2: khoảng 1.000 từ vựng trở lên.
  • Trình độ B1: khoảng từ vựng là 2.000 từ vựng trở lên.
  • Trình độ B2: khoảng từ vựng là 4.000 từ vựng trở lên.
  • Trình độ C1: khoảng từ vựng là 8.000 từ vựng trở lên.

Tổng hợp từ vựng VSTEP A2

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng VSTEP trình độ A2 phổ biến. Các bạn hãy tham khảo.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa từ vựng outside /ˌaʊtˈsaɪd/ Ngoài trời own /əʊn/ Làm chủ page /peɪʤ/ Trang paint /peɪnt/ Sơn pair /peə/ Đôi paper /ˈpeɪpə/ Giấy paragraph /ˈpærəgrɑːf/ Đoạn văn parent /ˈpeərənt/ Bố mẹ park /pɑːk. Công viên partner /ˈpɑːtnə/ Bạn đồng hành party /ˈpɑːti/ Buổi tiệc pepper /ˈpɛpə/ Hạt tiêu pink /pɪŋk/ Màu hồng please /pliːz/ Vui lòng police /pəˈliːs/ Công an product /ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm pretty /ˈprɪti/ Đẹp read /riːd/ Đọc ready /ˈrɛdi/ Sẵn sàng reason /ˈriːzn/ Lý do red /rɛd/ Màu đỏ relax /rɪˈlæks/ Thư giãn restaurant /ˈrɛstrɒnt/ Nhà hàng river /ˈrɪvə/ Sông road /rəʊd/ Đường salt /sɒlt/ Muối sandwich /ˈsænwɪʤ Bánh mì sandwich Saturday /ˈsætədeɪ/ Thứ bảy Sunday /ˈsʌndeɪ/ Chủ nhật school /skuːl/ Trường học science /ˈsaɪəns/ Khoa học see /siː/ Thấy send /sɛnd/ Gửi September /sɛpˈtɛmbə/ Tháng chín seven /ˈsɛvn/ Số bảy she /ʃiː/ Cô ấy similar /ˈsɪmɪlə/ Giống singer /ˈsɪŋə/ Ca sĩ sister /ˈsɪstə/ Chị em gái sleep /sliːp/ Ngủ small /smɔːl/ Nhỏ son /sʌn/ Con trai spring /sprɪŋ/ Mùa xuân statement /ˈsteɪtmənt/ Bản tường trình still /stɪl/ Vẫn story /ˈstɔːri/ Câu chuyện telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ Điện thoại teenager /ˈtiːnˌeɪʤə/ Thanh thiếu niên teacher /ˈtiːʧə/ Giáo viên team /tiːm/ Đội television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Ti vi terrible /ˈtɛrəbl/ Kinh khủng test /tɛst/ Kiểm tra Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ Thứ năm three /θriː/ Số ba together /təˈgɛðə/ Cùng nhau toilet /ˈtɔɪlɪt/ Nhà vệ sinh tomato /təˈmɑːtəʊ/ Cà chua topic /ˈtɒpɪk/ Chủ đề traffic /ˈtræfɪk/ Giao thông Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ Thứ ba twelve /twɛlv/ Số mười hai type /taɪp/ Loại thousand /ˈθaʊzənd/ Ngàn umbrella /ʌmˈbrɛlə/ Cái ô uncle /ˈʌŋkl/ Chú,bác understand /ˌʌndəˈstænd/ Hiểu university /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ Trường đại học until /ənˈtɪl/ Cho đến khi us /ʌs/ Chúng ta use /juːz/ Sử dụng useful /ˈjuːsfʊl/ Có ích usually /ˈjuːʒʊəli/ Thường xuyên vacation /vəˈkeɪʃən/ Kỳ nghỉ vegetable /ˈvɛʤtəb(ə)l/ Rau quả video /ˈvɪdɪəʊ/ Chiếu phim village /ˈvɪlɪʤ/ Làng quê visit /ˈvɪzɪt/ Thăm quan visitor /ˈvɪzɪtə/ Khách thăm quan wait /weɪt/ Đợi waiter /ˈweɪtə/ Phục vụ nam wake /weɪk/ Thức dậy walk /wɔːk/ Đi bộ want /wɒnt/ Muốn warm /wɔːm/ Ấm áp wash /wɒʃ/ Rửa watch /wɒʧ/ Xem water /ˈwɔːtə/ Nước weather /ˈwɛðə/ Thời tiết website /ˈwɛbˌsaɪt/ Trang web Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/ Thứ tư weekend /ˈwiːkˈɛnd/ Ngày cuối tuần welcome /ˈwɛlkəm/ Chào mừng west /wɛst/ Hướng tây what /wɒt/ Cái gì white /waɪt/ Trắng wife /waɪf/ Vợ window /ˈwɪndəʊ/ Cửa sổ woman /ˈwʊmən/ Phụ nữ wonderful /ˈwʌndəfʊl/ Tuyệt vời work /wɜːk/ Làm việc world /wɜːld/ Thế giới would /wʊd/ Sẽ write /raɪt/ Viết year /jɪə/ Năm yellow /ˈjɛləʊ/ Màu vàng yes /jɛs/ Vâng yesterday /ˈjɛstədeɪ/ Hôm qua young /jʌŋ/ Trẻ yourself /jɔːˈsɛlf/ Chính bạn

Tham Khảo Thêm:  Giá điện Thoại Oppo A93

Để học thêm nhiều từ vựng hơn các bạn hãy download một số bộ tài liệu học từ vựng A2 VSTEP dưới đây.

  • Sổ tay từ vựng tiếng anh A2 pdf.
  • 1000 từ vựng tiếng anh A2 theo 25 chủ đề.

Danh sách từ vựng VSTEP B1, B2 theo chủ đề

Từ vựng B1, B2 chủ đề chức vụ

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Doctorate dɒktərət học vị tiến sĩ Service education ˈsɜːrvɪs edʒuˈkeɪʃn tại chức Education inspector edʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər thanh tra giáo dục Subject head sʌbdʒɪkt hed chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) Master student mɑːstə ˈstjuːdənt học viên cao học Lecturer lɛkʧərə giảng viên Principal prɪnsəpl hiệu trưởng Director of studies dəˈrektər əv ˈstʌdiz trưởng phòng đào tạo Visiting teacher vɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər giáo viên thỉnh giảng Teacher tiːʧə giáo viên Professor prəˈfɛsə giáo sư Master mæstər thạc sĩ Candidate-doctor of science kændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns phó tiến sĩ Candidate kændɪdət thí sinh Visiting lecturer vɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər giảng viên thỉnh giảng Class head teacher klɑːs hɛd ˈtiːʧə giáo viên chủ nhiệm

Từ vựng B1, B2 chủ đề môn học.

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Arithmetic əˈrɪθmətɪk môn số học Music mjuːzɪk môn âm nhạc Geography dʒiˈɑːɡrəfi môn địa lý Physical education fɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn thể dục Civil education sɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn môn giáo dục công dân Technology tekˈnɑːlədʒi môn công nghệ Assembly əˈsɛmbli chào cờ Sciences saɪəns môn học tự nhiên Mathematics (viết tắt Maths) mæθɪˈmætɪks Môn Toán. Literature lɪtərɪʧə Văn học Foreign language fɒrɪn ˈlæŋgwɪʤ Ngoại ngữ History hɪstəri Lịch sử Physics fɪzɪks Vật lý Chemistry kɛmɪstri Hóa

Từ vựng B1, B2 chủ đề du lịch

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Airline schedule ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl lịch bay Baggage allowance ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns lượng hành lý cho phép Travel Trade ‘træveil treid Kinh doanh du lịch Check-in ʧɛk-ɪn thủ tục vào cửa Commission kə’miʃn tiền hoa hồng Compensation ,kɔmpen’seiʃn tiền bồi thường Customer file ‘kʌstəmə fail hồ sơ khách hàng Deposit di’pɔzit đặt cọc Destination ,desti’neiʃn điểm đến Documentation ,dɔkjumen’teiʃn tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…) Domestic travel də’mestik ‘træveil du lịch nội địa Expatriate resident(s) of Vietnam eks’pætriit ‘rezidənt əv ˌvjɛtˈnɑːm người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam Geographic features dʤiə’græfik ‘fi:tʃə đặc điểm địa lý Guide book gaɪd buk sách hướng dẫn Inclusive tour in klu:siv tuə tour trọn gói International tourist ,intə’næʃənl Khách du lịch quốc tế Loyalty programme ‘lɔiəlti programme chương trình khách hàng thường xuyên Manifest ‘mænifest bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…) Passport ‘pɑ:spɔ:t hộ chiếu Preferred product pri’fə:d product Sản phẩm ưu đãi Retail Travel Agency ‘ri:teil ‘træveil ‘eidʤənsi đại lý bán lẻ về du lịch Room only rum ‘ounli đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo Source market sɔ:s ‘mɑ:kit thị trường nguồn Ticket ‘tikit vé Timetable ˈtaɪmˌteɪb(ə)l Lịch trình Tour guide tuə gaɪd hướng dẫn viên du lịch Tour Wholesaler tuə ‘houl,seil hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch) Tourism ‘tuərizm ngành du lịch Transfer ‘trænsfə: vận chuyển (hành khách) Travel Desk Agent ‘træveil desk ‘eidʤənt nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)

Từ vựng B1, B2 chủ đề môi trường

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa atmosphere ætməsfɪə khí quyển biodiversity baɪoʊdəˈvərsət̮i sự đa dạng sinh học catastrophe kəˈtæstrəfi thảm họa climate klaɪmət khí hậu climate change klaɪmət ʧeɪnʤ hiện tượng biến đổi khí hậu creature kriːʧə sinh vật destruction dɪsˈtrʌkʃən sự phá hủy disposal dɪsˈpəʊzəl sự vứt bỏ desertification dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən quá trình sa mạc hóa deforestation dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n sự phá rừng dust /dʌst bụi bẩn earthquake ɜːθkweɪk cơn động đất ecology ɪˈkɒləʤi sinh thái học ecosystem ˈiːkəʊˌsɪstəm hệ sinh thái alternative energy ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi năng lượng thay thế environment ɪnˈvaɪrənmənt môi trường environmentalist ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst nhà môi trường học erosion ɪˈrəʊʒən sự xói mòn exhaust ɪgˈzɔːst khí thải famine fæmɪn nạn đói pesticide pɛstɪsaɪd thuốc trừ sâu fertilizer fɜːtɪlaɪzə phân bón greenhouse effect/ griːnhaʊs ɪˈfɛkt hiệu ứng nhà kính industrial waste ɪnˈdʌstrɪəl weɪst chất thải công nghiệp natural resources næʧrəl rɪˈsɔːsɪz tài nguyên thiên nhiên oil spill ɔɪl spɪl sự cố tràn dầu ozone layer əʊzəʊn ˈleɪə tầng ô-zôn pollution pəˈluːʃən sự ô nhiễm preservation prɛzəːˈveɪʃən sự bảo tồn

Tham Khảo Thêm:  Xe đạp Fornix 24 Inch

Từ vựng B1, B2 chủ đề cơ sở vật chất

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Marker pen mɑːkə pɛn bút viết bảng Computer room kəmˈpjuːtə ruːm phòng máy tính Library laɪbrəri thư viện Lecture hall lɛkʧə hɔːl giảng đường Classroom klɑːsrʊm phòng học Desk dɛsk bàn học Chalk ʧɔːk phấn Blackboard blækbɔːd bảng đen Whiteboard waɪtbɔːd bảng trắng Hall of fame hɔːl əv feɪm phòng truyền thống Staff room stæf ruːm phòng nghỉ giáo viên Lab læb phòng thí nghiệm Changing room ʧeɪnʤɪŋ ruːm phòng thay đồ Dormitory dɔːrmətɔːri ký túc xá Playing field pleɪɪŋ fiːld sân vận động Sports hall spɔːts hɔːl hội trường (nơi diễn ra hội chơi thể thao) Textbook tekstbʊk sách giáo khoa School-yard skuːl jɑːrd sân trường Materials məˈtɪriəlz tài liệu Course ware kɔːrs wer giáo trình điện tử Teaching aids tiːtʃɪŋ eɪdz đồ dùng dạy học

Download tài liệu học từ vựng B1, B2

  • Để xem nhiều hơn từ vựng tiếng anh trình độ B1, B2 của các chủ đề khác. Các bạn hãy tải bộ tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1, B2 tại đây.
  • Tham khảo thêm bộ tài liệu học từ vựng của đại học Cambridge tại đây
từ vựng vstep a2
Thường xuyên sử dụng từ vựng trong giao tiếp là phương pháp học hiệu quả nhất

List từ vựng VSTEP C1 theo chủ đề

Từ vựng C1 chủ đề văn hóa

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Culture ˈkʌltʃə Văn hóa Cultural assimilation kʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn Sự đồng hóa về văn hóa Exchange ɪksˈtʃeɪndʒ Trao đổi Cultural exchange ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ Trao đổi văn hóa Cultural festival kʌltʃərəl ˈfestɪvl Lễ hội văn hóa Cultural heritage kʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ Di sản văn hoá Cultural integration kʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn Hội nhập văn hóa Cultural misconception kʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn Hiểu lầm về văn hóa Cultural specificity kʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti Nét đặc trưng văn hóa Cultural uniqueness kʌltʃərəl juˈniːknəs Nét độc đáo trong văn hóa Culture shock kʌltʃə(r) ʃɒk Sốc về văn hóa Acculturation əˌkʌltʃəˈreɪʃn Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa Ancient monument eɪnʃənt ˈmɒnjumənt Di tích cổ Art show ɑːt ʃəʊ Buổi biểu diễn văn nghệ Artworks shop ɑːtwɜːk ʃɒp Cửa hàng mỹ nghệ Assimilate əˈsɪməleɪt Đồng hóa Civilization sɪvəlaɪˈzeɪʃn Nền văn minh Discriminate (against smb) dɪˈskrɪmɪneɪt Phân biệt đối xử Eliminate ɪˈlɪmɪneɪt Loại trừ Ethical standard eθɪkl ˈstændəd Chuẩn mực đạo đức Fine art handicraft articles faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl Đồ thủ công mỹ nghệ Folk culture fəʊk ˈkʌltʃə Văn hóa dân gian Full satisfaction guaranteed fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈt Bảo đảm hoàn toàn Garments ɡɑːmənt Đồ may mặc Historic site hɪˈstɒrɪk saɪt Di tích lịch sử Wonder wʌndə Kỳ quan Wooden carvings wʊdn ˈkɑːvɪŋ Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Từ vựng C1 chủ đề kinh tế

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Capital /ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn Consumption /kənˈsʌmp.ʃən/ Tiêu thụ Demand /ˈæɡ.rɪ.ɡət/ /dɪˈmɑːnd/ Tổng cầu Economic development /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk//dˈvel.əp.mənt/ Phát triển kinh tế Economic growth /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ /ɡrəʊθ/ Tăng trưởng kinh tế Equilibrium /ˌek.wɪˈlɪb.ri.əm/ Điểm cân bằng Expansion /ɪkˈspænd/ Phát triển Export /ɪkˈspɔːt/ Xuất khẩu Fiscal policy /ˈfɪs.kəl/ /ˈpɒl.ə.si/ Chính sách tài khóa Government Spending /ˈɡʌv.ən.mənt/ /ˈspen.dɪŋ/ Chi tiêu nhà nước Household Spending /ˈhaʊs.həʊld/ /ˈspen.dɪŋ/ Chi tiêu hộ gia đình Import /ɪmˈpɔːt/ Nhập khẩu Inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ Lạm phát Investment /ɪnˈvest.mənt/ Đầu tư Labor force /ˈleɪ.bər/ /fɔːs/ Lực lượng lao động Monetary policy /ˈmʌn.ɪ.tri/ /ˈpɒl.ə.si/ Chính sách tiền tệ Net Export /net/ /ɪkˈspɔːt/ Xuất khẩu ròng Price level /praɪs/ /ˈlev.əl/ Mức giá Recession /rɪˈseʃ.ən/ Suy thoái Scarcity /ˈskeə.sə.ti/ Sự khan hiếm Supply /ˈæɡ.rɪ.ɡət/ /səˈplaɪ/ Tổng cung Sustainable development /səˈsteɪ.nə.bəl/ /dɪˈvel.əp.mənt/ Phát triển bền vững Technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ Công nghệ Unemployment /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/ Thất nghiệp

Từ vựng C1 chủ đề nghệ thuật

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa a piece of music pis ʌv ˈmjuzɪk một bản nhạc a pop group pɑp group một nhóm nhạc pop ballet bælˈeɪ vở ballet biography / autobiography baɪˈɑgrəfi / ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi tiểu sử/ tự truyện ceramics səˈræm.ɪks các loại đồ gốm cinema sɪn.ə.mə rạp chiếu phim concert kɑːn.sɚt buổi hòa nhạc drama dræm.ə kịch drawing ˈdrɑː.ɪŋ vẽ exhibition ek.səˈbɪʃ.ən buổi triển lãm gallery ɡæl.ɚ.i bộ sưu tập literature lɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ văn chương musical talent ˈmjuzɪkəl ˈtælənt tài năng âm nhạc novels nɑvəlz tiểu thuyết opera ɑː.pɚ.ə nhạc kịch painting ˈdrɑː.ɪŋ bức vẽ poetry poʊ.ə.tri thơ printmaking prɪntˌmeɪkɪŋ sản xuất công nghệ in ấn sculpture ˈskʌlp.tʃɚ điêu khắc short story ʃɔːrt ˈstɔːr.i truyện ngắn theater θiː.ə.t̬ɚ rạp hát to be/sing out of tune tu be/sing aʊt ʌv tun hát lạc nhịp to have a great voice tu hæv eɪ greɪt vɔɪs giọng hát tuyệt vời to read music rid ˈmjuzɪk đọc nhạc Visual art vɪʒəwəl ɑrt nghệ thuật về thị giác crafts kræfts đồ thủ công photography fəˈtɑː.ɡrə.fi nhiếp ảnh video vɪd.i.oʊ chiếu phim film-making fɪlm meɪ.kɪŋ làm phim

Tham Khảo Thêm:  Ip14 Pro Max 1t

Ngoài ra để nâng cao vốn từ vựng cho bản thân, các bạn hãy tham khảo thêm từ bộ từ vựng trình độ C1 dưới đây.

  • Destination C1 & C2: Đây là cuốn sách cung cấp rất đa dạng các bộ từ vựng ôn thi VSTEP C1 với nhiều chủ đề khác nhau. Các bạn hãy tải cuốn sách tại đây.
từ vựng vstep B2
Nắm vững từ vựng sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng vượt qua phần thi nói tiếng anh VSTEP

Xem thêm:

Tổng hợp sách ôn thi VSTEP kèm link download.

Kinh nghiệm học từ vựng VSTEP dễ nhớ

Để có thể ghi nhớ từ vựng VSTEP, biết cách sử dụng từ vựng đúng hoàn cảnh, đúng mục đích. Các bạn hãy tham khảo kế hoạch học từ vựng gồm 3 giai đoạn dưới đây.

  • Giai đoạn 1: Xác định trình độ, đặt mục tiêu

Trước khi học những từ vựng mới, các bạn cần phải xác định lại bản thân đã nắm vừng được bao nhiêu từ vựng của những chủ đề nào. Từ đó lên kế hoạch bổ sung lượng từ vựng của những chủ đề mà bạn chưa nắm hết.

Có nhiều bạn thường mắc phải sai lầm đó là học từ vựng mà không đặt mục tiêu cho bản thân. Đặt mục tiêu rất quan trọng đối với việc lập kế hoạch học từ vựng tiếng anh mỗi ngày, bởi nó giúp bạn kiểm soát được quá trình học, đồng thời việc phải thực hiện theo một thời hạn nhất định sẽ tạo sự thúc giục cho bản thân. Giúp bạn chủ động hơn trong việc tự học.

  • Giai đoạn 2: Luyện tập

Chọn từ vựng phù hợp với trình độ:

Mỗi cấp bậc trình độ sẽ có yêu cầu về sự hiểu biết đối với số lượng từ vựng và chủ đề khác nhau. Ở trình độ A2 sẽ chỉ là từ vựng liên quan đến bản thân cuộc sống hàng ngày. Lên đến C1 các bạn sẽ phải biết những từ vựng liên quan đến kinh tế, chính trị, xã hội…Chính vì vậy các bạn cần phải lựa chọn từ vựng, phù hợp với trình độ bản thân tránh trường hợp mất nhiều thời gian học mà không sử dụng.

Thực hành ngay với những từ vựng mới học

Khi học được một từ vựng mới các bạn hãy sử dụng từ vựng đó, viết hoặc nói thành câu hoàn chỉnh. Hoặc suy nghĩ từ vựng đó áp dụng vào ngữ cảnh nào. Như vậy sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn, không mất thời gian suy nghĩ cách sử dụng khi cần.

Học từ vựng theo nhóm chủ đề

Việc học cùng một lúc nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau sẽ khiến bạn rất khó nhớ, rối đầu và thấy chán nản khi suy nghĩ ngữ cảnh áp dụng. Chính vì vậy bạn nên tìm những nhóm từ vựng có cùng chủ đề, sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn vì có sự liên quan đến nhau.

Viết lại từ vựng mới học

Mỗi khi nghe hoặc đọc được từ vựng mới trong quá trình ôn luyện. Các bạn hãy ghi chép từ vựng mới kèm ý nghĩa ra một cuốn sổ riêng, sau này bạn có thể đọc lại bất cứ lúc nào mà không sợ bị quên.

Đọc nhẩm nhiều lần để luyện nói

Việc đọc nhẩm nhiều lần vừa giúp bạn luyện cách phát âm chuẩn. Nhắc đi nhắc lại nhiều não bộ sẽ ghi nhận thông tin là quan trọng, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.

  • Giai đoạn 3: Thực hành

Nếu chỉ ghi chép và học thuộc cũng chưa đủ để bạn nhớ lâu. Việc bạn cần làm đó chính là sử dụng những từ vựng này để viết thành một bài văn hoàn chỉnh. Như vậy bạn sẽ biết cách sử dụng từ vựng, ghi nhớ tốt hơn và qua đó nâng cao kỹ năng viết.

Trên đây là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng anh VSTEP trình độ A2, B1, B2, C1. Hy vọng những nội dung trên đây đã giúp các bạn có thêm tài liệu ôn thi VSTEP, chúc các bạn thành công.

Xem thêm:

Hướng dẫn cách sử dụng bộ tài liệu VSTEP practice test pdf kèm link download.

Download bộ tài liệu luyện thi STEP by STEP To get VSTEP.

Similar Posts